Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Thanh Đối, nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Hồng Đối, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 12/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đối, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đối, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1920, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Đối, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đối, nguyên quán Kỳ An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam