Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Đồng, nguyên quán An Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đồng, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tốn Văn Đồng, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 13/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán . - Hà Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đồng, nguyên quán . - Hà Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Hiệp Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Đồng, nguyên quán Đại Thắng - Hiệp Hoà - Phú Thọ hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Đồng, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 21/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh