Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoành, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Hoành, nguyên quán Thành Bài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hoành, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Hoành, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Hoành, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Hoành, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 18/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Hoành, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Trần Văn Hoành, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Hoành, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trang Văn Hoành, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 03/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh