Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đạo, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Đạo, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đạo, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Đạo, nguyên quán Tiến Thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đạo, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Đình Đạo, nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại thành - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Đạo, nguyên quán Đại thành - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 10/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Tiến - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đạo, nguyên quán Quang Tiến - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đạo, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đạo Phúc, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị