Nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Cần, nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Thị Cần, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Cần, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Cần, nguyên quán Nam tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Cần, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Công Cần, nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Cần, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 3/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Cần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 07/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Cần, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu