Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nghĩa - Xã Phú Nghĩa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trường Thịnh - Xã Trường Thịnh - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kiêm Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kiêm Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kiêm Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội