Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đồng, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Dũng, nguyên quán Nam Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hanh, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ ĐỖ XUÂN HIỆP, nguyên quán Vân Yên - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoá, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 16 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hoà - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Phương Hoà - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 01/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hóa, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai