Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phan Văn Hội, nguyên quán Long An, sinh 1939, hi sinh 29/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Minh – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Liêm Minh – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Hội, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sự Khuê - Thanh Đại - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Hội, nguyên quán Sự Khuê - Thanh Đại - Hà Nam, sinh 1944, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đường Cras
Liệt sĩ Trần Văn Hội, nguyên quán Đường Cras, sinh 1945, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hội, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh