Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thường Thắng - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai