Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thạch, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thành, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thế, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1910, hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thoa, nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tơ, nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tú, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tứ, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tuấn, nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Vạc, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khôi Linh - Hồng Nam - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Văn, nguyên quán Khôi Linh - Hồng Nam - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An