Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 19/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Liễu, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Viết Liễu, nguyên quán Hoàng minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Liễu, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Gia Liễu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Liễu, nguyên quán Hiến Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 05/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị