Nguyên quán Tân Đại Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán Tân Đại Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán Nguyễn Huệ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lễ, nguyên quán Phú Châu - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lệnh, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Liên, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Liêu, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Liêu, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Liễu, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia hưng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Liệu, nguyên quán Gia hưng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị