Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sánh, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Sánh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Sánh, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Sánh, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Sánh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 7/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Trang Văn Sánh, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Sánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Sánh Vinh, nguyên quán Thành Phú Đông - Trúc Giang - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Sánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh