Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Hoạt, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Tấn Hoạt, nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Văn Hoạt, nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hoạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Văn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoạt, nguyên quán Ngọc Văn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Văn Hoạt, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 01/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Chính - Triệu Hải - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoạt, nguyên quán Nam Chính - Triệu Hải - Quảng Bình hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiểu khu Sông Mã - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sinh Hoạt, nguyên quán Tiểu khu Sông Mã - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mường Sang - Mộc Châu
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoạt, nguyên quán Mường Sang - Mộc Châu hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoạt, nguyên quán Đông Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị