Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hoen, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Lang, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Lang, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tuyên
Liệt sĩ Đào Lâm Lang, nguyên quán Hà Tuyên hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Minh Lang, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Đang Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Lang, nguyên quán Hồng Thái - Đang Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Lang, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 7/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lang, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Lang, nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum