Nguyên quán Lương Lổ - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bái, nguyên quán Lương Lổ - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lôi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Bái, nguyên quán Thuỵ Lôi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bái, nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bái, nguyên quán Vân Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khóm 3 - Phường 1 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỹ Bái, nguyên quán Khóm 3 - Phường 1 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1967, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Bái, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Bái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bái Nội, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 09/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Bái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh