Nguyên quán Lộc an - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đình Hướng, nguyên quán Lộc an - TP Nam Định - Nam Định hi sinh 31/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đình Hường, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 22/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán Đông Phong - Thái Bình hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hà - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Khái, nguyên quán Đại Hà - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 28/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Khiêm, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Lâm, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đình Lanh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 21/02/1940, hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Bình Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị