Nguyên quán Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Phương, nguyên quán Lạc Sơn - Hà Tây hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Đà Nẵng hi sinh 12/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Quế, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Sởi, nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Tân, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mộng Dăm - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thắng, nguyên quán Mộng Dăm - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1938, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Thanh, nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thành, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An