Nguyên quán Tam Đường - Phong Thế - Lai Châu
Liệt sĩ Bùi Đức Việt, nguyên quán Tam Đường - Phong Thế - Lai Châu, sinh 1947, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Vịnh, nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hoà Bình hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Đức Xoang, nguyên quán Phú ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hải Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thành - ỷ La - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán Tiến Thành - ỷ La - Hà Tuyên, sinh 1952, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 29/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Đức, nguyên quán Từ Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 03/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Qúy - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Vũ Qúy - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị