Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Chính Thép, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Mạc - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Chính, nguyên quán Điềm Mạc - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 20/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đặng CHÍNH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Chính, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH CHÍNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH CHÍNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chính, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CHÍNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam