Nguyên quán Tân Kỳ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hữu, nguyên quán Tân Kỳ, sinh 1945, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đắc Sơn - Phố Yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Bùi Văn Hữu, nguyên quán Đắc Sơn - Phố Yên - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Đoan - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Hữu Khản, nguyên quán Ngũ Đoan - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Khiếu, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Lễ, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Nghĩa, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Nhị, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Hữu Phúc, nguyên quán Nghĩa Phúc - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị