Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Thứ, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 2/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Toan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Hữu Trãi, nguyên quán Thái Hoà - Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hữu Trí, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 03 - 01 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Văn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 16/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Việt, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Việt, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh