Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Hữu Chuẩn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Hữu Cương, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Danh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Đạo, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Doanh, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Hữu Giản, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hiệu, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diêm Điền - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hiệu, nguyên quán Diêm Điền - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 45A Ngọc Lâm - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Hữu Hoà, nguyên quán 45A Ngọc Lâm - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị