Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Niên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Ninh lạc Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Hoàng Sơn, nguyên quán Ninh Sơn - Ninh lạc Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Hoàng Tạo, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hửu Hoàng, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hoàng, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoàng, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 26/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hoàng, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI XUÂN HOÀNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam