Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam mẫu Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Duy Đệ, nguyên quán Nam mẫu Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Hải Đường, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Hải Thiện, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Hồng Cầm, nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Triệu Hùng Lụy, nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Huy Liệu, nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Huy Liệu, nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Kim Ích, nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Minh Chính, nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum