Nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Thanh, nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Thanh, nguyên quán Đông Thành - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hiệp Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thanh, nguyên quán Hiệp Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 12/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thanh, nguyên quán Hiệp Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 12/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thanh, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 15 - 04 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Viên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thanh, nguyên quán Lạc Viên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sỹ Thanh, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 60 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Số nhà 60 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thanh Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Phú Thanh Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị