Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lô Gio - Tà Keo - CamPuChia
Liệt sĩ Phạm Văn Sanh, nguyên quán Lô Gio - Tà Keo - CamPuChia hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Thuỷ - HH - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Sanh, nguyên quán Hồng Thuỷ - HH - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16 - 05 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Ngọc Sanh, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Sanh Hạnh, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 31/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Sanh Hạnh, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 31/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Sanh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1883, hi sinh 03/07/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị