Nguyên quán Mai Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Nhan, nguyên quán Mai Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hồng Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hồng Niệm, nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Phong, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Quân, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 21/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Điện - Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Hồng Sơn, nguyên quán Nghĩa Điện - Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Hồng Thái, nguyên quán Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hồng Thuý, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Tương, nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Hồng Việt, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị