Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại KBang - Huyện KBang - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 14/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An