Nguyên quán Phước Mỹ - Quận 3 - TP Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Nhất Lang, nguyên quán Phước Mỹ - Quận 3 - TP Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Duy Nhất, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Xuân Nhất, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Nhất, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Bộ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Nhất Đình, nguyên quán Bình Bộ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1928, hi sinh 15 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Nhất Hiến, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Duỹ - Tiên Lữ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Q Nhất, nguyên quán An Duỹ - Tiên Lữ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhất, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Quang Nhất, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 11/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Nhất, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An