Nguyên quán Thanh lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Thanh lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 17/08/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Lâm - Tân Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Anh Lâm - Tân Yên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Bắc Thái, sinh 1958, hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Công, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giáp Đình - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Giáp Đình - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Công, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An