Nguyên quán Miền Tây
Liệt sĩ Cao Văn Luân, nguyên quán Miền Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Lùng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Lùng, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 27/08/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Lược, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Luy, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Luyện, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Mạc, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 09/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Mạnh, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khóm 4 - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Mạnh, nguyên quán Khóm 4 - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Mão, nguyên quán Diễn thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An