Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Tuyến, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Tuynh, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Trường - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Cao Xuân Út, nguyên quán An Trường - Càng Long - Trà Vinh hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Vầy, nguyên quán Tuy Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Giang
Liệt sĩ Cao Xuân Việt, nguyên quán Hà Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Cao Văn Xuân, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân ý, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh