Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Chử, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chử, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chử, nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Chử, nguyên quán Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Chử, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chử, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chử, nguyên quán Bình Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn cửu chử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn cửu chử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại thuỷ vân - Xã Thủy Vân - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Trung nguyên - Xã Trung Nguyên - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc