Nguyên quán Đồng Phú - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiển, nguyên quán Đồng Phú - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trần Hiển, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - An Châu - Cần Thơ
Liệt sĩ Dương Kim Hiển, nguyên quán An Bình - An Châu - Cần Thơ, sinh 1947, hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Nhật Hiển, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Lạc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Hiển, nguyên quán Hoằng Lạc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 09/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Sá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Quốc Hiển, nguyên quán Văn Sá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Tiện - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Hiển, nguyên quán Tĩnh Tiện - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đăng Sơn - Đông Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiến Hiển, nguyên quán Đăng Sơn - Đông Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Hiển, nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hoà - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiển, nguyên quán Tiên Hoà - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị