Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Cơ ( Dương Đình Kỳ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Cơ ( Dương Đình Kỳ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Dương, nguyên quán Phong Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Dương, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Đình Lưu, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 16 - 02 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị