Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Dương Ngọc Sơn, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Thanh, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Thê, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 14/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Thi, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Tịch, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Toàn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Trà, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Ngọc Trâm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Vận, nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh