Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lệnh Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 16/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Vũ Bản - Xã Vũ Bản - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 22/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội