Nguyên quán Tam Ngũ - Cầu Kè - Trà Vinh
Liệt sĩ Lê Văn Lãnh, nguyên quán Tam Ngũ - Cầu Kè - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãnh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lãnh, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ chinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lãnh, nguyên quán Kỳ chinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãnh, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãnh, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lãnh, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 15/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lãnh Văn Ninh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Lãnh Phú, nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh