Nguyên quán Hoà Phúc - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán Hoà Phúc - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nội hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Quang Hinh, nguyên quán Nội hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Hinh, nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Định Ngọc Hinh, nguyên quán Gia Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hinh, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Nguyễn Hinh, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán Hòa Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hinh, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tá Hinh, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Hinh, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị