Nguyên quán Nghi Định - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Dư, nguyên quán Nghi Định - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Dư, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Châu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Drương Văn Dư, nguyên quán Quang Châu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Dư, nguyên quán Tân Dân - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dư, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 17/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Như Quỳnh - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Dư, nguyên quán Như Quỳnh - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Dư, nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà văn Dư, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Dư, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 5/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán Phước Thiền - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 15/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai