Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định, sinh 1935, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán Đại Sơn – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tráng Liệt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Tráng Liệt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Kháng, nguyên quán Đại Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 12/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Phạm Vĩnh Khang, nguyên quán An Phú - Châu Phú - An Giang hi sinh 21/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang