Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Danh, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 29/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 16/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Danh, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Văn Danh, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1909, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Danh, nguyên quán Long An hi sinh 02/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Danh, nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Danh, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh