Nguyên quán Nam Chính - Nam ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Giáp, nguyên quán Nam Chính - Nam ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 48 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Giáp, nguyên quán Khối 48 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Giáp Văn Hổ, nguyên quán Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Hoà, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Giáp Văn Khương, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lạc, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lâm, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Lâm, nguyên quán Vĩnh Quang - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lan, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giáp Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang