Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Điện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Ngan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỐNG TỴ, nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tỵ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Tỵ, nguyên quán Đông Tiên - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tỵ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đống Tỵ, nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 21/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Tiên - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tỵ, nguyên quán Đông Tiên - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương tỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -