Nguyên quán Thụy hương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Thụy hương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Cư - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Thành Cư - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ Hải - Tiến Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Thanh Tịnh, nguyên quán Đ Hải - Tiến Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 19/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn A - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Thanh Toàn, nguyên quán Sơn A - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân an - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Toàn, nguyên quán Xuân an - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Võ Nhai - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hà Thanh Vinh, nguyên quán Bình Long - Võ Nhai - Bắc Kạn, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Vững, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh