Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH CÔNG KHAI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Công Khai, nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Khai, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 23/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Khai, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Khai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Công Khai, nguyên quán Hồng lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ngĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khai, nguyên quán Yên Ngĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 22/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khai, nguyên quán Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thế Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khai, nguyên quán Thế Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1932, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị