Nguyên quán Đình Chu - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Xuân Hà, nguyên quán Đình Chu - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Hà, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Xuân Hà, nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 11/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàng Ca - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán Hàng Ca - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điêu Hương - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán Điêu Hương - Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 09/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Chiêm, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 8/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Đình, nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hà Xuân Độ, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An