Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cử Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hải Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hồng Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bảo Lý - Xã Bảo Lý - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cử Xeo Lữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê xuân cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Trà Ôn - Xã Vĩnh Xuân - Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long