Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huân, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiện Huân, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 14/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Huân, nguyên quán Thái Dương - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Thạch Thất - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Xuân Thiện - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ngoan - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Đông Ngoan - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Tôn - Gia Lâm - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Đa Tôn - Gia Lâm - Thái Bình hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị